Hiển thị các bài đăng có nhãn Xe tải Cửu Long 8t. Hiển thị tất cả bài đăng

Xe tải Cửu Long 8t | xe tải Cửu Long 8 tấn

Xe ti cu long 8t là dòng sản phẩm mới nhất của nhà máy Cửu Long TMT, xe ti cu long 8t được cải tiến và nâng cấp hoàn toàn trên dây chuyền công nghệ cao, tính năng vượt trội.
xe-tai-cuu-long-8t-tmt
Xe ti cu long 8 tn được trang bị động cơ Yuchai mạnh mẽ công suất 180hp phù hợp, đặc biệt xe tải cửu long 8 tấn thùng dài lên chắc chắn, đảm bảo khả năng vận chuyển mọi loại hàng hóa tốt nhất.
dong-co-xe-tai-cuu-long-8-tan-180hp
Xe cu long  8t với khung chassis từ thép chuyên dụng nguyên khối chống gian nở, đồng thời xe cu long 8t lá nhíp dày, lốp lớn không săm, khả năng chịu tải cực cao, hiệu quả kinh tế vượt trội.
xe-cuu-long-8t-chassis
Trên nền chassis chắc chắn, xe tải cửu long 8t phù hợp với đa dạng các loại thùng như : xe tải cửu long 8t thùng bạt, xe tải cửu long 8 tấn thùng kín, xe tải 8t cửu long bồn xi-téc, xe tải cửu long gắn cẩu 8t…
xe-tai-cuu-long-8t-thung-bat
Cabin xe ti thùng cu long 8t thiết kế đồng bộ cùng thân xe, thiết kế hài hòa, nội thất tiện nghi, tính năng trong cabin đảm bảo thoải mái và dễ điều khiển nhất cho khách hàng khi điều khiển.
noi-that-xe-tai-thung-cuu-long-8t
Thông số kĩ thuậtXe tải Cửu Long 8 tấn
Nhãn hiệu số loại ph­ương tiệnCLKC13280T
Công thức bánh xe4×2
Thông số kích th­ước
Kích th­ước bao (D x R x C) (mm)11150x2500x3700
Chiều dài cơ sở (mm)6500
Vết bánh xe tr­ước/sau (mm)1930 / 1880
Khoảng sáng gầm xe (mm)270
Thông số về trọng l­ượng
Trọng l­ượng bản thân (kG)8035
Trọng tải (kG)7750
Số ng­ười cho phép chở (ng­ười)03
Trọng l­ượng toàn bộ (kG)15980
Thông số về tính năng chuyển động
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h)78
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%)43,4
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)11,7
Động cơ
Kiểu loạiYC6J180-33
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh,
cách bố trí xi lanh, cách làm mát
Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước,
làm mát trung gian, tiêu chuẩn EURO II
Dung tích xi lanh (cm3)6494
Tỷ số nén17,5 : 1
Đường kính xi lanh x
hành trình piston (mm)
105×125
Công suất lớn nhất (kW)/
Tốc độ quay (v/ph)
132/2500
Mô men xoắn lớn nhất(N.m)/
Tốc độ quay (v/ph)
590/1400-1700
Ly hợpMột đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số
Kiểu hộp sốHộp số cơ khí
Dẫn độngCơ khí
Số tay số(4 số tiến + 1 số lùi) x 2 cấp
Tỷ số truyền11,909/3,154; 8,004/2,12; 5,501/1,457; 3,776/1,000; R11,525/3,052
Mô men xoắn cho phép (N.m)1000
Bánh xe và lốp xe
Trục 1 (02 bánh)12.00-20
Trục 2 (04 bánh)12.00-20
Hệ thống phanhKiểu tang trống dẫn động bằng khí nén hai dòng
Hệ thống treoTreo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá
Giảm chấn thuỷ lực cầu trước
Cabin
Kiểu loạiCabin lật
Kích thước bao (D x R x C) (mm)2025x2490x2260
Thùng hàng
Loại thùngLắp cố định, phủ bạt mềm
Kích thước trong (D x R x C) (mm)8720x2360x2120

- CHI NHÁNH © Ô TÔ AN PHƯỚC - AN PHƯỚC 1 - AN PHƯỚC 2 - AN SƯƠNG -