Hiển thị các bài đăng có nhãn xe ben veam 1t25. Hiển thị tất cả bài đăng
Xe ben veam vb125, xe ben veam 1t25 máy hyundai
Xe ben Veam Vb125 là dòng xe tải ben mới nhất của Veam Motor, xe ben veam Vb125 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, tính năng ưu việt.
Xe ben Veam 1t25 sử dụng động cơ Hyundai , cùng hộp số, cầu chủ động Hàn Quốc giúp xe ben veam 1t25 vận hành mạnh mẽ nhưng cũng rất êm ái và bền bỉ.
Ben Veam VB125 công xuất máy phù hợp, thiết kế ben cộng lực, giúp ben veam VB125 di chuyển linh hoạt, vận chuyển hàng hóa đa dạng, dễ dàng, hiệu quả cao.
Bên cạnh đó xe ben veam vb125 1t25 vẫn giữ được những nét cốt lõi của các đàn anh, tiết kiệm nhiên liệu , thẩm mỹ cao, chất lượng vượt trội.Xe được trang bị hộp số phụ giúp xe vượt lầy vượt dốc tốt hơn trong điều kiện chở tải nặng.
Về tổng quan , ben Veam 1t25 đượcthiết kế hài hòa, tạo nên sự bắt mắt, mạnh mẽ và hiện đại. tầm nhìn phía trước rộng quan sát được toàn bộ không gian phía trước, ben veam 1t25 được trang bị thêm các cụm đèn và cụm gương giúp xe vận hành an toàn hơn vào ban đêm.
Thông số kĩ thuật | VEAM VB125 1T25 |
Số chứng nhận : | 155/VAQ07 – 01/11 – 00 |
Ngày cấp : | 19/01/2015 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (tự đổ) |
Xuất xứ : | Hàn Quốc và Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 2350 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 1200 |
- Cầu sau : (kg) | 1150 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 1240 |
Số người cho phép chở : (kg) | 2 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 3720 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : (mm) | 4440 x 1700 x 2290 |
Kích thước lòng thùng hàng : (mm) | 2520 x 1500 x 500 |
Chiều dài cơ sở : (mm) | 2420 |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 1300/1270 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | HUYNDAI |
Nhãn hiệu động cơ: | D4BH |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 2476 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 61 kW/ 4150 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.00 – 15 /5.50 – 13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |