- Back to Home »
- Xe tải veam 1t9 , xe tải veam vt200 »
- Xe tải veam 1t9, xe tải veam vt200
Posted by : Trần Thắng
Thứ Ba, 7 tháng 7, 2015
Xe tải veam 1t9, xe tải veam vt200
Xe tải veam vt200 là dòng sản phẩm mới nhất của Veam Motor, xe tải veam vt200 ra đời để đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng cao về chất lượng, mẫu mã, và các tiện ích của xe.
Xe tải veam 1t9 được trang bị động cơ Hyundai D4BH mạnh mẽ, với hệ thống kim phun điều khiển điện tử, siêu tiết kiệm nhiên liệu, cầu hộp số xe tải veam 1t9 chất lượng cao, êm ái, đảm bảo sức mạnh và chất lượng vận hành.
Xe tải veam vt200 2t khung chassi sơn tĩnh điện bền đẹp trong mọi điều kiện thời tiết,chống giãn nở , thiết kế các khối giảm rung ồn khi hoạt động, xe veam vt200 2t giúp đạt hiệu quả cao, thích hợp vận chuyển mọi mặt hàng.
Xe tải veam 1t9 vt200 cabin Isuzu chắc chắn, đẹp mắt,rộng rãi tiện nghi,tầm nhìn rộng , thao tác lật dễ dàng, bảo dưỡng tiện lợi, ghế nệm hơi cao cấp, xe tải veam 1t9 vt200 được trang bị nhiều tính năng bảo đảm an toàn mới,đảm bảo sự thoải mái cho người lái.
Thông số kĩ thuật | VEAM VT200 1T9 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | Hàn Quốc và Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2805 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1380 | kG |
- Cầu sau : | 1425 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 1990 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6265 x 2020 x 2995 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 4310 x 1810 x 1880 | mm |
Chiều dài cơ sở : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1660/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4BH |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2476 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 75.8 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.50 – 16 (7.00 – 16) /6.50 – 16 (7.00 – 16) |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |