- Back to Home »
- Xe ben veam cub | xe ben veam 1t25 máy Kia | xe tải gia tốt, xe tải 4 chân, xe đầu kéo, xe tải 3 chân, xe tải nhẹ,
Xe ben veam cub | xe ben veam 1t25 máy Kia | xe tải gia tốt, xe tải 4 chân, xe đầu kéo, xe tải 3 chân, xe tải nhẹ,
Posted by : Trần Thắng
Thứ Tư, 23 tháng 9, 2015
Xe ben veam cub sử dụng động cơ Kia J2, hộp số, cầu chủ động Hàn Quốc giúp xe ben veam cub vận hành mạnh mẽ nhưng cũng rất êm ái và bền bỉ.
Xe ben veam 1t25 kích thước nhỏ gọn và công xuất máy phù hợp, thiết kế ben cộng lực, giúp xe ben veam 1t25 di chuyển linh hoạt, vận chuyển hàng hóa đa dạng, dễ dàng, hiệu quả cao.
Bên cạnh đó xe tải tự đổ veam cub vẫn giữ được những nét cốt lõi của các đàn anh, tiết kiệm nhiên liệu , thẩm mỹ cao, chất lượng vượt trội.
Xe tải tự đổ veam 1t25 nội thất tiêu chuẩn, thoáng mát gọn gàng, tay lái thuận gật gù, thuận tiện ở mọi tư thế lái, điều hòa làm mát nhanh giúp người dùng cảm thấy thoải mái nhất khi điều khiển xe.
Nhãn hiệu : | Ben Veam Cub 1t25 |
Số chứng nhận : | 155/VAQ07 – 01/11 – 00 |
Ngày cấp : | 19/04/2011 |
Loại phương tiện : | Xe tải tự đổ |
Xuất xứ : | Hàn Quốc và Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 2350 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 1200 |
- Cầu sau : (kg) | 1150 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 1240 |
Số người cho phép chở : | 2 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 3720 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : (mm) | 4440 x 1700 x 2290 |
Kích thước lòng thùng hàng : (mm) | 2520 x 1500 x 500 |
Chiều dài cơ sở : (mm) | 2420 |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 1300/1270 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J2 |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 2665 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 61 kW/ 4150 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 6.00 – 15 /5.50 – 13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |