- Back to Home »
- xe tải camc 17t9 , xe tải camc 4 chân »
- Xe tải Camc 4 chân 340 | xe tải Camc 17t9 4 chân
Posted by : Trần Thắng
Thứ Năm, 24 tháng 9, 2015
Xe tải Camc 4 chân đang là dòng xe tải được tin dùng nhất hiện nay, xe tải Camc 4 chân được chuyển giao hoàn toàn công nghệ Mitsubishi Fuso, sản xuất trên dây chuyền chuẩn Gold Châu Âu, chất lượng và tính năng cao cấp.
Xe tải Camc 17t9 động cơ Weichai 340 mã lực sức mạnh vượt trội, tuổi thọ cao, là dòng động cơ rất được ưa chuộng, xe tải Camc 17t9 sử dụng 2 cầu giảm xóc giúp xe di chuyển êm ái và bền bỉ hơn.
Xe Camc 4 chân chassis thép nguyên khối, chất lượng cao chống giãn nở, ăn mòn, giảm rung ồn, xe Camc 4 chân sử dụng lốp lớn chịu tải, thùng dài, dày chắc chắn là dòng xe có khả năng quá tải cao, giúp đạt hiệu quả cao khi vận chuyển.
Xe tải thùng Camc 4 chân với hộp số côn rút vào số nhẹ nhàng, nội thất xe tải thùng camc 4 chân đạt tiêu chuẩn Gold xuất khẩu Châu Âu, không gian rộng, tiện nghi, ghế hơi giường nệm cao cấp, tạo cảm giác thoải mái dễ điều khiển.
Đặc biệt xe tải Camc 4 chân 17t9 đc trang bị hệ thống báo động thông minh, khi tốc độ máy xe tải camc 4 chân 17t9 cao sẽ báo động để người lái điều chỉnh hợp lý tăng tuổi thọ cho động cơ và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thông số kĩ thuật xe tải Camc 4 chân 17t9 WC340 |
Trọng lượng bản thân : (kg)
|
12020
|
Phân bố : – Cầu trước : (kg)
|
3695 + 3695
|
- Cầu sau : (kg)
|
2330 + 2330
|
Tải trọng cho phép chở : (kg)
|
17850
|
Số người cho phép chở :
|
2
|
Trọng lượng toàn bộ : (kg)
|
30000
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : (mm)
|
9250 x 2350 x 820/2150
|
Chiều dài cơ sở : (mm)
|
1950 + 5050 + 1350
|
Vết bánh xe trước / sau : (mm)
|
2050/1860
|
Số trục :
|
4
|
Công thức bánh xe :
|
8 x 4
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
| |
Nhãn hiệu động cơ:
|
WP10.340E32
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
9726 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
280 kW/ 2200 v/ph
|
Lốp xe :
| |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/02/04/04
|
Lốp trước / sau:
|
12R22.5 /12R22.5
|
Hệ thống phanh :
| |
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /khí nén
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm
|
Hệ thống lái :
| |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá;
|