- Back to Home »
- xe tải veam 2t5 , xe tải veam vt250 »
- Xe tải veam vt250 2t5 máy hyundai
Posted by : Trần Thắng
Thứ Sáu, 13 tháng 11, 2015
Xe tải veam vt250 là dòng sản phẩm mới nhất của Veam Motor, xe tải veam vt250 ra đời để đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngày càng cao về chất lượng, mẫu mã, và các tiện ích của xe.
Xe tải veam 2t5 trang bị động cơ Hyundai D4BF , hệ thống kim phun điều khiển điện tử, xe tải veam 2t5 siêu tiết kiệm nhiên liệu, cầu hộp số chất lượng cao, êm ái, đảm bảo sức mạnh và chất lượng vận hành.
Xe veam vt250 khung chassi cao cấp bền đẹp,chống giãn nở, thiết kế nguyên khối giảm rung ồn , xe veam vt250 giúp đạt hiệu quả cao, thích hợp vận chuyển mọi mặt hàng.
Xe veam 2t5 cabin Isuzu chắc chắn, đẹp mắt,rộng rãi tiện nghi,tầm nhìn rộng , thao tác lật dễ dàng, bảo dưỡng tiện lợi, ghế nệm hơi cao cấp, xe veam 2t5 được trang bị nhiều tính năng bảo đảm an toàn mới,đảm bảo sự thoải mái cho người lái.
Thông số kĩ thuật | VEAM VT250 MB |
Số chứng nhận : | 204/VAQ09 – 01/14 – 00 |
Ngày cấp : | 16/05/2014 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | Hàn Quốc và Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 3110 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 1470 |
– Cầu sau : (kg) | 1640 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 2490 |
Số người cho phép chở : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 5795 |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : (mm) | 6810 x 2090 x 2980 |
Kích thước lòng thùng hàng : (mm) | 4840 x 1920 x 1930 |
Chiều dài cơ sở : (mm) | 3735 |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 1660/1495 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4BH |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2476 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 75.8 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 (7.50 – 16) /7.00 – 16 (7.50 – 16) |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |