Hiển thị các bài đăng có nhãn xe tải camc h6. Hiển thị tất cả bài đăng
Xe tải Camc 4 chân | xe tải camc h6 17t9
Xe tải Camc 4 chân được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được đồng bộ hóa hoàn toàn giúp mang lại cho xe tải camc 4 chân những ưu điểm vượt trội so với những dòng xe tải khác.
Xe tải Camc H6 loại 2 cầu sử dụng động cơ weichai công xuất 310hp mạnh mẽ, bền bỉ, là dòng động cơ xe tải số một hiện nay, xe tải Camc H6 khung chassis nguyên khối cao cấp, phù hợp với nhiều loại thùng như : mui bạt, thùng kín, gắn cẩu, xe bồn.
Xe tải Camc 17t9 công nghệ Mitsubishi Fuso chất lượng cao,sử dụng lốp lớn không săm, xe tải camc 17t9 thùng dài kết cấu chắc chắn giúp tăng khả năng chịu tải, vận hành mạnh mẽ, êm ái, tăng hiệu quả khi vận chuyển hàng hóa.
Xe tải Camc 4 chân 17t9 nâng hạ bằng mô tơ điện, nội thất được nâng cấp theo phong cách châu âu, tay lái thuận gật gù, điều hòa 2 vùng, cụm đèn mới khả năng chiếu sáng cao. giúp khách hàng cảm thấy thoải mái và an toàn hơn khi điều khiển.
Ưu điểm xe tải Camc H6 17t9
1. Hộp số JF2 côn rút nên khi dồn số không kêu
2. Máy + hộp số đồng bộ nên rất bền bỉ
3. Cabin H6 tiêu chuẩn của Nhật và đạt chuẩn Gold xuất đi Châu âu
4. Hệ thống điện tiêu chuẩn Nhật nên rất ổn định. Minh chứng sản phẩm dùng trong 03 năm nay không hư hỏng gì.
5. Hệ thống cabin Sử dụng công nghệ cao với hệ thống điều kiển thông minh để đem đến sự an toàn và bảo vệ động cơ như: Khi tốc động cơ cao thì hệ thống thông minh của đồng hồ tốc độ động cơ sẽ báo giúp người điều khiển vô số hợp lý để đem lại sự bền bỉ cho xe và tiết kiệm nhiên liệu.
Thông số kĩ thuật Xe tải Camc H6 17t9 | |
Số chứng nhận : | 1516/VAQ09 – 01/15 – 00 |
Ngày cấp : | 01/10/2015 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 11780 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 6560 |
- Cầu sau : (kg) | 5220 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 17990 |
Số người cho phép chở : | 2 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 29900 |
Kích thước xe : DxRxC (mm) | 12010 x 2500 x 3540 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | 9250 x 2360 x 830/2150 |
Khoảng cách trục : (mm) | 1850 + 5100 + 1350 |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 2065/1860 |
Số trục : | 4 |
Công thức bánh xe : | 8 x 4 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | WP10.310E32 |
Công suất | 310hp |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 9726 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 228 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/04/04 |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 /12R22.5 |
Kiểu cabin | cabin H6 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |