- Back to Home »
- xe tải cửu long 6 tấn , Xe tải cửu long 6t »
- Xe tải cửu long 6t | xe tải cửu long 6 tấn
Posted by : Trần Thắng
Thứ Sáu, 9 tháng 10, 2015
Xe tải cửu long 6t là dòng xe tải nhẹ mới nhất hiện nay của nhà máy TMT, xe tải cửu long 6t được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Isuzu với các tính năng hoàn toàn mới.
Xe cửu long 6t sử dụng động cơ Isuzu cự kì mạnh mẽ, tuổi thọ cao, xe cửu long 6t công xuất máy phù hợp, giảm tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí.
Xe tải cửu long 6 tấn thùng dài miên man vận chuyển tốt mọi loại hàng hóa xe tải cửu long 6 tấn dòng xe có kích thước thùng tốt nhất trong phân khúc xe tải nhẹ dưới 2t5.
Nội thất cửu long 6t phong cách Isuzu sang trọng, các tính năng dễ sử dụng, điều hòa làm mát nhanh chóng, ghế nệm êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.
Ưu điểm của xe tải Cửu Long máy Isuzu 6 tấn.
– Máy Isuzu Nhật Bản nhập khẩu, khung chassis chất lượng cao.
– Thùng dài, rộng cực đỉnh, lốp trước / sau đồng bộ, di chuyển tốt trong mọi điều kiện, bốc xếp hàng hóa dễ dàng.
– Xe cửu long máy Isuzu đã có thương hiệu từ lâu tại Miền Bắc và Miền Trung nên đảm bảo chất lượng và hiệu quả cao, mau thu hồi vốn.
Thông số kĩ thuật | Xe Cửu Long 6t |
Số chứng nhận : | 0903/VAQ09 – 01/15 – 00 |
Ngày cấp : | 19/06/2015 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô TMT |
Địa chỉ : | Số 199B Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : (kg) | 2855 |
Phân bố : – Cầu trước : (kg) | 1425 |
- Cầu sau : (kg) | 1430 |
Tải trọng cho phép chở : (kg) | 6000 |
Số người cho phép chở : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ : (kg) | 9050 |
Kích thước xe : DxRxC : (mm) | 6030 x 2230 x 2980 |
Kích thước lòng thùng hàng : DxRxC : (mm) | 4170 x 2100 x 1470/1920 |
Khoảng cách trục : (mm) | 3290 |
Vết bánh xe trước / sau : (mm) | 1680/1590 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | JE493ZLQ3A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 75 kW/ 3600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.50 – 16 /7.50 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |